Chi tiết điểm chuẩn các trường đại học năm 2025

Biên tập bởi: Trần Oanh - Cập nhật ngày 25/08/2025 14:13

Tới sáng ngày 25/08/2025, hầu hết các trường đại học trên cả nước đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh năm nay.

1.

Tổng hợp: Điểm chuẩn đại học 2025

Năm nay, toàn quốc có tới 6 ngành học đạt mức 30 điểm tuyệt đối. Những ngành này thuộc các trường như Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội), Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế), Học viện Khoa học Quân sự và Học viện Quân y.

Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) là một trong những trường có điểm chuẩn ngành cao nhất cả nước

Mặc dù phổ điểm thi tốt nghiệp THPT của các môn có xu hướng giảm, nhiều ngành học vẫn ghi nhận mức điểm chuẩn cao chưa từng thấy. Cụ thể, các ngành đạt mốc 30 điểm bao gồm Sư phạm tiếng Anh, tiếng Trung (thuộc Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế), ngành Quan hệ Quốc tế (Học viện Khoa học Quân sự) và ngành Y khoa (Học viện Quân y).

Nhiều ngành khác cũng có điểm chuẩn ở mức rất cao. Đứng đầu là ngành Khoa học máy tính (chương trình tiên tiến) của Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP. HCM với 29,92 điểm. Tiếp theo là ngành Sư phạm Lịch sử - Địa lý của Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) với 29,84 điểm.

Một số ngành khác cũng có điểm chuẩn trên 29, chẳng hạn như ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (chương trình tiên tiến) của Đại học Bách khoa Hà Nội (29,39 điểm), Sư phạm Hóa của Đại học Sư phạm TP. HCM (29,38 điểm) và Tâm lý học của Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) (29 điểm).

Dưới đây là danh sách các trường đại học đã công bố điểm chuẩn năm 2025

STTCơ sở giáo dục đại họcĐiểm chuẩn 2025
1Đại học Bách khoa Hà Nội19-29,39
2Đại học Y Hà Nội17-28,7
3Đại học Kinh tế Quốc dân23-28,83
4Trường Đại học Ngoại thương24-28,5
5Học viện Kỹ thuật quân sự24,1-29,25
6Học viện Quân y21,47-30
7Học viện Hậu cần23,67-28,33
8Học viện Khoa học quân sự24,19-30
9Học viện Hải quân23,08-23,96
10Học viện Phòng không - Không quân23,25-26,5
11Học viện Biên phòng24,2-28,2
12Trường Sĩ quan lục quân 124,2-26,39
13Trường Sĩ quan lục quân 221,75-23,72
14Trường Sĩ quan chính trị24,51-27,97
15Trường Sĩ quan pháo binh22,25-24,4
16Trường Sĩ quan công binh23-23,23
17Trường Sĩ quan thông tin22,75-23,84
18Trường Sĩ quan tăng thiết giáp22,36-24,05
19Trường Sĩ quan phòng Hóa22,25-22,99
20Trường sĩ quan đặc công21,5-22,55
21Trường sĩ quan không quân16,85-18,6
22Học viện Cảnh sát nhân dân18,67-26,01
23Học viện An ninh nhân dân18,78-26,27
24Học viện Chính trị Công an nhân dân21,74-25,21
25Đại học Phòng cháy chữa cháy19,75-24,23
26Đại học An ninh nhân dân17,66-26,05
27Đại học Cảnh sát nhân dân15,95-26,28
28Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân19,05-25,21
29Học viện Kỹ thuật mật mã23,2-24,17
30Học viện Báo chí và Tuyên truyền22,96 - 25,08/30
33,64 -37,5/40
31Trường Đại học Giao thông vận tải15,06-27,52
32Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế15-20 (điểm thi tốt nghiệp)
600-800/1200 (điểm thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP HCM)
33Trường Đại học Luật, Đại học Huế22 (điểm thi) - 23,5 (học bạ)
34Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế15-30 (điểm thi)
18-30 (học bạ)
35Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế15-19,5 (điểm thi)
18-21,94 (học bạ)
36Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế18-20,5 (điểm thi)
20,25-22,75 (học bạ)
37Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế17,5-28,9 (điểm thi)
700-1156/1200 (điểm thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP HCM)
38Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế15,5-22 (điểm thi)
18,16-23,5 (học bạ)
39Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế17-25,17
40Trường Du lịch, Đại học Huế15-21,5 (điểm thi)
18-23,25 (học bạ)
41Khoa Giáo dục thể chất, Đại học Huế21,41 (điểm thi) - 23,2 (học bạ)
42Khoa Kỹ thuật và Công nghệ, Đại học Huế16-24,05 (điểm thi)
18,3-24,64 (học bạ)
640-962/1200 (điểm thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP HCM)
43Khoa Quốc tế, Đại học Huế15-21,5 (điểm thi) - 18 (học bạ)
44Phân hiệu tại Quảng Trị, Đại học Huế15 (điểm thi) - 18 (học bạ)
45Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng16,5-27,2
46Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng20-24
47Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng16,71-28,84
48Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng17,25-27,25
49Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng17-22,85
50Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn, Đại học Đà Nẵng18-24
51Phân hiệu Kon Tum, Đại học Đà Nẵng15-24,6
52Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh, Đại học Đà Nẵng15,15-16
53Trường Y Dược, Đại học Đà Nẵng16,5-23,23
54Trường Đại học Vinh16-28,4
55Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội22,13-28,19
56Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội20,05-26
57Trường Đại học Việt Nhật, Đại học Quốc gia Hà Nội20-22
58Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật, Đại học Quốc gia Hà Nội22,43-26,38
59Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội25,37-28,99
60Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội15,06-30
61Trường Quản trị và Kinh doanh, Đại học Quốc gia Hà Nội19-21,5
62Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội21,75-29
63Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội24,2-25,72
64Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội19-27,43
65Trường Đại học Thương mại22,5-27,8 (thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và điểm thi, xét giải học sinh giỏi và điểm thi)
89-117,333 (đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội)
58-87,855 (đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội)
66Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội18-26,27
67Trường Đại học Hà Nội22,1-34,35/40
68Trường Đại học Luật Hà Nội19,75-25,55 (tổ hợp D01)
69Trường Đại học Xây dựng Hà Nội20,4-27
70Đại học Kiến trúc Hà Nội18,6-24,15 (thang 30)
24,85-26,25 (thang 40)
71Học viện Ngân hàng21-26,97
72Học viện Tài chính21-26,6
73Học viện Nông nghiệp Việt Nam17-24,1
74Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông21-26,21
75Trường Đại học Sư phạm Hà Nội19-29,06
76Trường Đại học Sư phạm 220,25-28,52
77Trường Đại học Thuỷ lợi17-25,5 (thi tốt nghiệp)
21-30 (xét học bạ)
78Trường Đại học Thăng Long16-23,75
79Đại học Phenikaa17-25,5
80Đại học Kinh tế TP HCM22,8-27,7
81Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP HCM55,05-85,41
82Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP HCM23,5-28,08
83Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia TP HCM24-29,6
84Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP HCM29,56-29,92
85Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP HCM20-28,55
86Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP HCM23,44-28,17
87Trường Đại học Sức khỏe, Đại học Quốc gia TP HCM18-25,6 (điểm thi tốt nghiệp)
559-896/1200 (điểm thi đánh giá năng lực)
88Trường Đại học Sư phạm TP HCM19-29,38
89Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM21,1-29,57
90Trường Đại học Công thương TP HCM17-24,5 (điểm thi tốt nghiệp THPT)
20-26,5 (học bạ)
20,25-26,25 (V-SAT)
91Trường Đại học Công nghệ TP HCM15-19
92Trường Đại học Công nghiệp TP HCM17-26,5
93Trường Đại học Sài Gòn22-28,98
94Trường Đại học Luật TP HCM18,12-25,65
95Trường Đại học Ngân hàng TP HCM18-23,6
96Trường Đại học Tài chính - Marketing22,1-25,63
97Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM15-16 (điểm thi tốt nghiệp THPT)
18-19 (học bạ)
600/1200 (điểm đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM)
225/450 (V-SAT)
98Trường Đại học Tôn Đức Thắng24-37,85 (kết quả học tập THPT)
20-32,55 (thi tốt nghiệp)
600-895 (đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM)
99Trường Đại học Văn Lang15 - 20,5 (điểm thi tốt nghiệp THPT)
18 - 23 (học bạ)
500 - 750/1200 (điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM)
200 - 270/450 (V-SAT).
100Trường Đại học Dược Hà Nội20-24,5
101Trường Đại học Y Dược TP HCM17-27,3
102Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch18-25,55
103Trường Đại học Y Dược Thái Bình17-24,6
104Đại học Y Dược Cần Thơ17-24
105Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương21-23,8
106Trường Đại học Y tế công cộng18,3-23,5
107Trường Y Dược, Đại học Đà Nẵng16,5-23,23 (điểm thi tốt nghiệp THPT)
23,5-25,35 (học bạ)
108Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định15-21 (điểm thi tốt nghiệp)
19-25 (học bạ)
58-75/150 (điểm đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội)
109Học viện Y Dược học cổ truyền21-24,25
110Học viện Hàng không Việt Nam18-27
111Trường Đại học Văn hoá Hà Nội22,8-27,55
113Trường Đại học Mở Hà Nội16-23,75
113Trường Đại học Luật Hà Nội19,75-25,55
114Học viện Ngoại giao24,17-26,09
115Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải16-24,5
116Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường15-26,65 (thi tốt nghiệp)
16-27,32 (học bạ)
70-132,13 (đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội)
117Trường Đại học kỹ thuật công nghiệp, Đại học Thái Nguyên16-24,5
118Trường Đại học kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên17-19,5
120Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên19,4-27,94
121Trường Đại học Y dược, Đại học Thái Nguyên18,3-26,15
122Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên16-20,25
123Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông, Đại học Thái Nguyên18-23
124Trường Ngoại ngữ, Đại học Thái Nguyên19,35-27,07
125Khoa Quốc tế, Đại học Thái Nguyên16-17
126Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai15-25,84
127Phân hiệu Đại học Thái nguyên tại Hà Giang19-26,14
128Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội18,25-24,82
129Trường Đại học Mỏ - Địa chất15-25,5
130Trường Đại học Nha Trang18,87-27 (điểm thi tốt nghiệp THPT)
527,94-737,29/1200 (điểm đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM)
69,24-95,74/150 (điểm đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội)
131Trường Đại học Hạ Long15-27,32 (theo điểm thi tốt nghiệp)
132Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam21-25,8 (thi tốt nghiệp)
24-27,4 (học bạ)
133Học viện Phụ nữ Việt Nam20,68-26,62 (theo điểm thi tốt nghiệp)
23,01-27,84 (học bạ)
15,2-22,76 (xét đánh giá năng lực)
134Học viện Chính sách và Phát triển26,54-30,2/40
22-24,73/30
135Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng16-18 (điểm thi tốt nghiệp THPT)
19-20 (học bạ)
136Trường Đại học Ngoại ngữ và Tin học TP HCM (HUFLIT)15-17 (theo điểm thi tốt nghiệp)
18-20 (xét học bạ)
500-600/1200 (điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM
137Trường Đại học Gia Định15-20,5 (theo điểm thi tốt nghiệp)
16-22,5 (xét học bạ)
550-700/1200 (điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM
138Trường Đại học Đà Lạt17-28,5 (điểm thi tốt nghiệp THPT)
 
19,5-29 (học bạ)
 
600-1025/1200 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM)
65-123/150 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội)
139Trường Đại học Hoa Sen15-16 (điểm thi tốt nghiệp THPT)
18-19,45 (học bạ)
600-652/1200 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM)
67-73/150 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội)
140Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn15-18 (điểm thi tốt nghiệp THPT)
18 (học bạ)
600/1200 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM)
141Trường Đại học Tân Tạo15-20,5 (điểm thi tốt nghiệp THPT)
142Trường Đại học Hồng Bàng15-20,5 (điểm thi tốt nghiệp THPT)
18-22,25 (học bạ)
600-700/1200 (đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM)
200-270/450 (V-SAT)
143Trường Đại học Đại Nam15-20,5 (theo điểm thi tốt nghiệp)
18-24 (học bạ)
144Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp19-25 (thi tốt nghiệp)
21,625-27,625 (học bạ)
66,25-81,25 (đánh giá năng lực)
46,25-57,5 (đánh giá tư duy)
145Trường Đại học Nguyễn Tất Thành15-20,5 (điểm thi tốt nghiệp THPT)
18-23 (học bạ)
550-650 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM)
70-85 (điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hà Nội)
146Trường Đại học Mỹ thuật công nghiệp22,54-24,26
147Trường Đại học Thái Bình Dương15-18 (thi tốt nghiệp THPT)
18 (học bạ)
148Trường Đại học Thành Đô16-19 (thi tốt nghiệp THPT)
18-24 (học bạ)
149Trường Đại học CMC24-28,66/40 (theo điểm thi tốt nghiệp)
27,2-30,8 (học bạ)
46,1-54,1 (CMC test)
150Học viện Hành chính và Quản trị công16-24,4
151Trường Đại học Hồng Đức16-28,38
152Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội23,72-24,2
153Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp19-25 (điểm thi tốt nghiệp)
21,625-27,615 (học bạ)
66,25-81,25 (đánh giá năng lực)
46,25-57,5 (đánh giá tư duy)
154Trường Đại học Giao thông vận tải TP HCM668-999/1000 (xét tuyển kết hợp)
155Trường Đại học Hải Phòng15-26/30
26,5-33,25/40
156Trường Đại học Quy Nhơn15-27,21
157Trường Đại học Sức khỏe, Đại học Quốc gia TP HCM18-25,6 (điểm thi tốt nghiệp)
559-896./1200 (điểm thi đánh giá năng lực)
158Trường Đại học Hàng hải19-23,75/30
27-28,5/40
159Trường Đại học Điện lực16,5-24,75
160Trường Đại học Thủ đô20,86-25,38
161Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội22-25,5
161Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị16 (điểm thi) - 20 (học bạ)
162Trường Đại học Quảng Bình15-23,95
163Trường Đại học Tây Bắc15-28,09 (điểm thi tốt nghiệp)
18,9-28,29 (học bạ)
8,35-22,49 (điểm thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội)
164Trường Đại học Phan Thiết15-19 (học bạ) - 15-17 (điểm thi tốt nghiệp)
500-550/1200 (điểm thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP HCM)
165Trường Đại học Dầu khí20 (thi tốt nghiệp) - 23 (học bạ)
716/1200 (điểm thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP HCM)
92/150 (điểm đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội)
52,78/100 (điểm đánh giá tư duy Bách khoa Hà Nội)
166Trường Đại học Tây Đô16,5-21 (học bạ) - 15-19 (thi tốt nghiệp)
500-600/1200 (điểm thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP HCM)
225-270/450 (V-SAT)
167Trường Đại học Thủ Dầu Một15-26,86 (thi tốt nghiệp)
15,75-26,5 (học bạ)
600-1030/1200 (điểm thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP HCM)
16-26,75 (điểm thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội)
168Trường Đại học Phạm Văn Đồng15-27,25 (điểm thi tốt nghiệp)
15-27,75 (học bạ)
169Trường Đại học Công đoàn18,2-25,25 (điểm thi tốt nghiệp)
23,14-27,47
170Trường Đại học Đồng Tháp15-28,1 (điểm thi tốt nghiệp)
18-29,39 (học bạ)
252,92-422,3/450 (V-SAT)
600-1091,51 (điểm thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP HCM)
171Học viện Quản lý Giáo dục15-25,5 (điểm thi tốt nghiệp)
18-26,4 (học bạ)
14-24,6 (điểm thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm Hà Nội)
53,6-91,3/150 (điểm đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội)
37,5-63,244 (điểm đánh giá tư duy Bách khoa Hà Nội)
172Trường Đại học Quốc tế Miền Đông15-17 (điểm thi tốt nghiệp)
18-19,5 (học bạ)
600/1200 (điểm thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP HCM)
173Trường Đại học Bạc Liêu15-26,99 (thi tốt nghiệp)
18-27,49 (học bạ)
200-348,85/450 (V-SAT)
550-874,67 (SPT)
174Trường Đại học Lâm nghiệp15-20,1 (điểm thi tốt nghiệp)
175Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang15-18,75 (điểm thi tốt nghiệp)
18-21 (học bạ)
176Trường Đại học Trà Vinh14-22 (điểm thi tốt nghiệp)
18-26,58 (học bạ)
177Trường Đại học Văn Hiến15-17 (điểm thi tốt nghiệp)
17-19,5 (học bạ)
600/1200 (điểm thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP HCM)
178Học viện Tòa án21,93-23 (thí sinh phía Bắc)
21,03-22,26 (phía Nam)
179Trường Đại học Cần Thơ15-28,61
2.

Lưu ý quan trọng về điểm chuẩn và xác nhận nhập học

Theo các chuyên gia tuyển sinh, thí sinh cần hiểu rõ rằng điểm chuẩn giữa các trường không thể so sánh trực tiếp. Lý do là mỗi trường có công thức quy đổi riêng để đưa điểm của tất cả các phương thức xét tuyển về cùng một thang điểm chung (thường là 30).

Ví dụ, việc ngành Logistics tại trường A có điểm chuẩn 27 và trường B là 28 không có nghĩa là thí sinh trúng tuyển vào trường B có điểm gốc cao hơn. Sự chênh lệch này có thể đến từ hệ số quy đổi điểm khác nhau giữa hai trường.

Lưu ý quan trọng về điểm chuẩn đại học và xác nhận nhập học năm 2025

Để chính thức trúng tuyển, thí sinh phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước 17 giờ ngày 30/8. Nếu không hoàn thành bước này mà không có lý do chính đáng, kết quả trúng tuyển sẽ bị hủy.

Ngoài ra, thí sinh cần theo dõi các thông báo của trường đại học để nắm rõ quy trình và yêu cầu nhập học. Thông tin này thường được đăng tải trên website, fanpage chính thức, hoặc gửi qua email, điện thoại.

Từ ngày 1/9 đến tháng 12/2025, các trường chưa đủ chỉ tiêu có thể tiến hành xét tuyển bổ sung. Những thí sinh không trúng tuyển hoặc không xác nhận nhập học ở bất kỳ trường nào đều có cơ hội tham gia đợt xét tuyển này.

Năm nay, trong số 1,16 triệu thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT, có gần 850.000 em đăng ký xét tuyển đại học. Tổng số nguyện vọng lên tới 7,6 triệu, với trung bình mỗi thí sinh đặt gần 9 nguyện vọng, một con số tăng đáng kể so với các năm trước.

3.

Có điểm chuẩn rồi - Mua laptop nhập trường thôi

Chào đón mùa tựu trường, MediaMart đồng hành cùng các tân sinh viên vững vàng tiến bước vào giảng đường đại học với chương trình ưu đãi đặc biệt, giảm giá đến 50% loạt sản phẩm laptop, PC… cấu hình mạnh mẽ giúp bạn học tập hiệu quả hơn. Không chỉ vậy, MediaMart còn có nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn như giảm thêm đến 500K cho học sinh - sinh viên, giáo viên, đổi điểm lấy ưu đãi lên đến 3 triệu đồng. 

⏳ Duy nhất tại MediaMart từ ngày 19/07 - 30/09/2025

👉 Xem chi tiết tại: https://mediamart.vn/laptop-tuu-truong 

Có điểm chuẩn rồi - Mua laptop nhập trường thôi

⭐ Chọn MediaMart - hệ thống bán lẻ chính hãng: 

✅ 100% Hàng chính hãng, đầy đủ nguồn gốc xuất xứ 

✅ Hóa đơn VAT đầy đủ 

✅ Giao hàng nhanh & lắp đặt miễn phí 

✅ Tổng đài hỗ trợ & bảo vệ quyền lợi khách hàng 24/7 - 1900 6788 

👉 Mua Online hoặc đến trực tiếp các cửa hàng thuộc hệ thống siêu thị điện máy MediaMart

🌐 Website: mediamart.vn | 📞 Hotline: 1900 6788