MediaTek Helio P25: 8 nhân Cortex-A53 xung 2,5GHz, hỗ trợ camera kép tối đa 13MP mỗi bên
Biên tập bởi: Nguyễn Mạnh Hải
- Cập nhật ngày 23/10/2021 16:39
MediaTek vừa ra mắt Helio P25, một bản nâng cấp cho P20 hiện nay với cải tiến đáng chú ý nhất là hỗ trợ camera kép tối đa 13 megapixel mỗi bên
1.
MediaTek Helio P25: 8 nhân Cortex-A53 xung 2,5GHz, hỗ trợ camera kép tối đa 13MP mỗi bên
MediaTek vừa ra mắt Helio P25, một bản nâng cấp cho P20 hiện nay với cải tiến đáng chú ý nhất là hỗ trợ camera kép tối đa 13 megapixel mỗi bên. Nếu chỉ dùng cho 1 camera thôi thì con chip này hỗ trợ tối đa 24MP. Chip vẫn dùng 8 nhân Cortex-A53 giống như P20 chia làm 2 cụm, tuy nhiên xung 2 cụm này đã được tăng 200MHz lên thành 2,5GHz. Các thông số khác như GPU Mali T880MP2 900MHz, hỗ trợ RAM tối đa LPDDR4 2 x 1600 MHz, giải mã video 2160p30 H.264 và quy trình sản xuất 16nm FinFET thì không có gì khác so với trước. P25 sẽ tiếp tục nhắm vào phân khúc điện thoại tầm trung, tương thích với màn hình Full-HD 60fps.
Cũng cần nói thêm rằng mặc dù đã ra mắt P20 trong năm ngoái nhưng con chip này lại không thật sự phổ biến. Chỉ một vài model dùng nó như Elephone P20 hay UMI Plus E. Trong khi đó, đời P10 lại được xài nhiều vì giá thấp hơn trong khi hiệu năng không khác biệt nhiều. MediaTek hi vọng P25 sẽ khuyến khích các công ty dùng nó trong những thiết bị sắp ra mắt của họ. Việc hỗ trợ camera kép cũng là một điểm nhấn để thu hút nhà phát triển bên cạnh RAM tối đa 6GB.
|
MediaTek Helio X20 (MT6797) |
MediaTek Helio X23 |
MediaTek Helio X25 (MT6797T) |
MediaTek Helio X27 (MT6797X) |
MediaTek Helio P20 |
MediaTek Helio P25 |
Integrated Modem |
LTE Cat 6 |
LTE Cat 6 |
LTE Cat 6 |
LTE Cat 6 |
LTE Cat 6 |
LTE Cat 6 |
Camera/ISP |
Dual ISP |
Dual ISP |
Dual ISP |
Dual ISP |
24MP (một camera) |
24MP (một camera) |
32MP @ 24fps (một camera) |
32MP @ 24fps (một camera) |
32MP @ 24fps (một camera) |
32MP @ 24fps (một camera) |
hoặc |
hoặc |
hoặc |
hoặc |
hoặc |
13MP + 13MP (hai camera) |
13MP + 13MP @ 30fps (hai camera) |
13MP + 13MP @ 30fps (hai camera) |
13MP + 13MP @ 30fps (hai camera) |
13MP + 13MP @ 30fps (hai camera) |
|
GPU |
ARM Mali-T880MP4 |
ARM Mali-T880MP4 |
ARM Mali-T880MP4 |
ARM Mali-T880MP4 |
ARM Mali-T880MP2 |
ARM Mali-T880MP2 |
@780MHz |
@780MHz |
@850MHz |
@875MHz |
@900MHz |
@900MHz |
CPU |
2x Cortex-A72 |
2x Cortex-A72 |
2x Cortex-A72 |
2x Cortex-A72 |
4x Cortex-A53 @2.3GHz |
4x Cortex-A53 @2.5GHz |
@2.1GHz |
@2.3GHz |
@2.5GHz |
@2.6GHz |
|
|
|
|
|
|
4x Cortex-A53 @2.3GHz |
4x Cortex-A53 @2.5GHz |
4x Cortex-A53 @1.85GHz |
4x Cortex-A53 @1.85GHz |
4x Cortex-A53 @2.0GHz |
4x Cortex-A53 @2.0GHz |
|
|
|
|
|
|
|
|
4x Cortex-A53 @1.4GHz |
4x Cortex-A53 @1.4GHz |
4x Cortex-A53 @1.55GHz |
4x Cortex-A53 @1.6GHz |
|
|
RAM |
2x 32-bit @ 933MHz LPDDR3, 14.9GB/s b/w |
2x 32-bit @ 933MHz LPDDR3, 14.9GB/s b/w |
2x 32-bit @ 933MHz |
2x 32-bit @ 933MHz |
1 x 933 MHz LPDDR3 hoặc 2 x 1600 MHz LPDDR4 |
1 x 933 MHz LPDDR3 hoặc 2 x 1600 MHz LPDDR4 |
LPDDR3 |
LPDDR3 |
|
|
14.9GB/s b/w |
14.9GB/s b/w |
Tiến trình |
20nm |
20nm |
20nm |
20nm |
16nm FinFET |
16nm FinFET |
Nguồn: tinhte.vn