Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hòa Panasonic và các mã lỗi của điều hòa Panasonic

Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hòa Panasonic và các mã lỗi của điều hòa Panasonic

Để sử dụng điều hòa panasonic đạt hiệu quả cao nhất cũng như nâng cao tuổi thọ cho máy thì bạn nên tìm hiểu thông tin về sản phẩm cũng như cách sử dụng điều khiển từ xa 1 cách chính xác nhất.

1.

Hướng dẫn sử dụng điều khiển điều hòa Panasonic và các mã lỗi của điều hòa Panasonic

Để sử dụng điều hòa panasonic đạt hiệu quả cao nhất cũng như nâng cao tuổi thọ cho máy thì bạn nên tìm hiểu thông tin về sản phẩm cũng như cách sử dụng điều khiển từ xa 1 cách chính xác nhất.

1. Sử dụng điều khiển điều hòa Panasonic đúng cách:

Chi tiết các chức năng tương ứng cho điều khiển điều hòa Panasonic chính hãng như sau:

  • ON/OFF: Tắt và bật máy
  • MODE: Chọn chế độ hoạt động cho điều hòa
  • AUTO: Chế độ tự động, ở chế độ này điều hòa sẽ tự động ổn định nhiệt độ trong phòng khoảng từ 23 – 25 độ C
  • HEAT: Điều hòa chạy chế độ làm nóng
  • COOL: Điều hòa chạy chế độ làm lạnh
  • DRY: Điều hòa chạy chế độ hút ẩm
  • FAN: Chỉ cho quạt gió hoạt động
  • E-ion / Ionizer: Chức năng lọc khí – Tạo ion
  • FAN SPEED: Chức năng chọn chế độ quạt. Có 4 chế độ : Mạnh – Vừa – Yếu – Tự động
  • AIR SWING: Chọn hướng gió thổi hoặc chọn chế độ tự động đảo hướng gió lên xuống
  • POWERFUL: Chức năng làm lạnh nhanh, chọn chế độ này sẽ làm căn phòng lạnh nhanh hơn khi mới bật máy
  • QUIET: Chức năng này làm giảm tối đa tiếng ồn trong nhà, thích hợp khi ngủ
  • TIMER: Chức năng hẹn giờ
  • – Cài đặt chức năng hẹn giờ mở:
  • + Nhấn nút ON để chỉnh thời gian hẹn bật từ 1 – 12h . Sau đó nhấn nút SET để nhớ.
  • + Nhấn nút CANCEL để xóa chế độ hẹn giờ bật
  • – Cài đặt chức năng hẹn giờ tắt ( Chế độ này cài khi máy đang hoạt động ):
  • + Chọn nút OFF và điều chỉnh giờ cần tắt . Sau đó nhấn nút SET để nhớ
  • + Nhấn nút CANCEL để xóa chế độ hẹn giờ tắt
  • Đối với một số hãng như Fujitsu – General – LG cài đặt giờ theo đồng hồ thời gian trên màn hình điều khiển.
  • ECONO: Chế độ tiết kiệm điện
  • SLEEP: Chế độ khi ngủ. Khi đặt chế độ này máy sẽ tự động làm tăng nhiệt độ phòng lên 10 – 30 độ C khi về sáng, chế độ này sẽ giúp cơ thể dễ chịu hơn trong khi ngủ và cũng tiết kiệm điện hơn

2. Cách kiểm tra mã lỗi máy điều hòa panasonic giá rẻ trên điều khiển

Chế độ truy vấn mã lỗi sẽ ngắt khi nhấn giữ nút CHECK trong 5 giây hoặc tự kết thúc sau 20 giây nếu không thực hiện thêm thao tác.

Khi đèn báo POWER sáng và máy lạnh phát tiếng bíp liên tục trong 4 giây, mã lỗi đang xuất hiện trên màn hình là mã lỗi của máy lạnh đang gặp.

Dùng que tăm nhấn giữ nút CHECK khoảng 5 giây, cho đến khi màn hình hiện dấu.

Hướng điều khiển về máy điều hòa bị lỗi, nhấn giữ nút TIMER, mỗi lần nhấn nút màn hình sẽ tuần tự hiện mã lỗi và đèn báo POWER trên điều hòa sẽ chớp một lần để xác nhận tín hiệu.

Tạm thời xóa lỗi trên điều hòa bằng cách ngắn nguồn cung cấp hoặc nhấn AC RESET và cho điều hòa hoạt động để kiểm tra lỗi có xuất hiện lại không.

  • Mã lỗi: 00H: Không có bất thường phát hiện
  • Mã lỗi: 11H: Lỗi đường dữ liệu giữa dàn lạnh và dàn nóng.
  • Mã lỗi: 12H: Lỗi khác công suất giữa dàn nóng và dàn lạnh.
  • Mã lỗi: 14H: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng
  • Mã lỗi: 15H: Lỗi cảm biến nhiệt máy nén
  • Mã lỗi: 16H: Dòng điện tải máy nén quá thấp.
  • Mã lỗi: 19H: Lỗi quạt khối trong nhà.
  • Mã lỗi: 23H: Lỗi cảm biến nhiệt độ giàn lạnh
  • Mã lỗi: 25H: Mạch e-ion lỗi
  • Mã lỗi: 27H: Lỗi cảm biến nhiệt độ ngoài trời.
  • Mã lỗi: 28H: Lỗi cảm biến nhiệt độ giàn nóng.
  • Mã lỗi: 30H: Lỗi cảm biến nhiệt độ ống ra của máy nén
  • Mã lỗi: 33H: Lỗi kết nối khối trong và ngoài
  • Mã lỗi: 38H: Lỗi khối trong và ngoài không đồng bộ
  • Mã lỗi: 58H: Lỗi mạch PATROL
  • Mã lỗi: 59H: Lỗi mạch ECO PATROL
  • Mã lỗi: 97H:Lỗi quạt dàn nóng
  • Mã lỗi: 97H: Nhiệt độ dàn lạnh quá cao (chế độ sưởi ấm)
  • Mã lỗi: 99H: Nhiệt độ giàn lạnh quá thấp. (đóng băng )
  • Mã lỗi: 11F: Lỗi chuyển đổi chế độ làm lạnh/Sưởi ấm
  • Mã lỗi: 90F: Lỗi trên mạch PFC ra máy nén.
  • Mã lỗi: 91F: Lỗi dòng tải máy nén quá thấp.
  • Mã lỗi: 93F: Lỗi tốc độ quay máy nén.
  • Mã lỗi: 95F: Nhiệt độ giàn nóng quá cao.
  • Mã lỗi: 96F: Quá nhiệt bộ transistor công suất máy nén (IPM)
  • Mã lỗi: 97F: Nhiệt độ máy nén quá cao.
  • Mã lỗi: 98F: Dòng tải máy nén quá cao.
  • Mã lỗi: 99F: Xung DC ra máy nén quá cao.

Mong rằng qua bài viết này các bạn sẽ hiểu rõ hơn các chức năng cũng như các mã lỗi trên điều khiển điều hòa Panasonic chính hãng. Nếu có bất kỳ thắc mắc gì hay gọi cho chúng tôi.

Nguồn: Tổng hợp Internet